8, A (đúng) - Thì hiện tại đơn : S + am/is/are + (not) + … - She dùng to be is 9, D - Diễn tả công việc, nghề nghiệp ổn định -> Thì hiện tại đơn : S + V(s/es) + … (Danh từ riêng nên động từ thêm -s) - Số nhiều : động từ nguyên mẫu, số ít : động từ thêm -s/es 10, A - usually : thường xuyên -> Thì hiện tại đơn - Barbars -> Tên riêng -> Động từ thêm -s. 11, A - every day : hàng ngày -> Hiện tại đơn - Chỉ 2 người nên động từ nguyên mẫu 12, B - now -> Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing - Danh từ số nhiều nên to be are 13, D - at the present -> Thì hiện tại tiếp diễn - Số ít dùng is 14, B - Look : Nhìn kìa -> Thì hiện tại tiếp diễn - Tên riêng dùng is 15, C - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai - This Sunday : Chủ nhật tuần này 16, C (đúng) - at the moment : lúc này -> Thì HTTD 17, B (đúng) - Listen : Nghe này -> Thì HTTD 18, A (đúng) - yet : chưa -> Thì HTHT : Have/Has + S + PII + …? 19, A (đúng) - yet -> Thì HTHT 20, B - Thì tương lai gần : S + am/is/are going to Vbare - Những người anh em họ của tôi sẽ đi nghỉ trong 3 tuần. 21, A - ever : đã từng, never : chưa bao giờ - Bạn đã từng tải bài hát này chưa? II, 22, D âm /z/ còn lại là /s/ (đúng) 23 B âm /s/ còn lại là /z/ (đúng) 24 C âm /s/ còn lại là /z/ (đúng) 25 B âm /z/ còn lại là /iz/ III, 26, A -> gets (đúng) - Thì hiện tại đơn, he là ngôi số ít nên động từ thêm -s